Những trường đại học xét tuyển bằng học bạ năm 2024

23/01/2024 10:11

             Trong những năm gần đây, xét học bạ là phương thức phổ biến. Năm 2022, gần 40% thí sinh trúng tuyển nhập học theo phương thức này. Nhiều trường đại học nhận định đây là phương thức phù hợp. Lực học của sinh viên trúng tuyển bằng học bạ không chênh lệch nhiều so với sinh viên vào trường theo điểm thi tốt nghiệp THPT.

             Các trường đại học thường có nhiều đợt tuyển sinh bằng học bạ, có trường nhận hồ sơ xét tuyển kéo dài từ tháng 1 đến tháng 8-9 hàng năm.

             Tuy nhiên, tùy từng trường, ngành, điều kiện xét tuyển bằng học bạ khác nhau. Thí sinh cần tìm hiểu thông tin trên kênh thông tin chính thức của các trường để chuẩn bị, tránh sai sót. Hồ sơ đăng ký xét học bạ có thể nộp trực tiếp, gửi qua bưu điện hoặc trực tuyến trên website các trường.

             Danh sách đại học xét tuyển bằng học bạ năm 2024 (tính đến ngày 19/1):


TTTrườngKết quả dùng để xét tuyển
1Đại học Ngoại thươngĐiểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12) với học sinh giỏi cấp tỉnh trở lên và học sinh chuyên.
2Đại học Khoa học và Công nghệ Hà NộiĐiểm lớp 11 và 12 kết hợp phỏng vấn.
3Đại học Công nghiệp Hà NộiĐiểm học tập bậc THPT (chưa công bố chi tiết).
4Đại học Thăng Long (Hà Nội)Điểm ba năm THPT (kết hợp điểm thi năng khiếu với một số ngành).
5Đại học Sư phạm nghệ thuật Trung ương (Hà Nội)Điểm 3 năm THPT.
6Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (Vĩnh Phúc)Điểm học tập bậc THPT (chưa công bố chi tiết).
7Đại học Hòa Bình (Hà Nội)Điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12, hoặc điểm lớp 12.
8Đại học Công nghệ Đông Á (Hà Nội)Điểm học tập bậc THPT (chưa công bố chi tiết).
9Đại học Phenikaa (Hà Nội)Điểm lớp 11 và học kỳ I lớp 12.
10Đại học Thành Đô (Hà Nội)Điểm lớp 11 và học kỳ I lớp 12, hoặc điểm lớp 12.
11Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia TP HCMĐiểm 6 kỳ THPT kết hợp thành tích cá nhân, hoạt động xã hội, văn thể mỹ.
12Đại học Luật TP HCMĐiểm 5-6 học kỳ THPT với học sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế; học sinh trường THPT chuyên, năng khiếu, trường diện ưu tiên.
13Đại học Nông lâm TP HCMĐiểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12).
14Đại học Công nghệ TP HCMĐiểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12.
15Đại học Kinh tế - Tài chính TP HCMĐiểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12.
16Đại học Quốc tế Hồng Bàng (TP HCM)Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12); điểm lớp 12 hoặc điểm ba năm THPT.
17Đại học Gia Định (TP HCM)Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12).
18Đại học Nguyễn Tất Thành (TP HCM)Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12 (trung bình tất cả môn hoặc theo tổ hợp môn).
19Đại học Quốc tế Sài Gòn (TP HCM)Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12.
20Đại học Văn Hiến (TP HCM)Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12); điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12); hoặc điểm lớp 12 (trung bình tất cả môn hoặc theo tổ hợp môn).
21Đại học Hoa Sen (TP HCM)Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12), hoặc điểm 6 học kỳ THPT.
22Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCMĐiểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12).
23Đại học Mở TP HCMĐiểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12).
24Đại học Tân Tạo (Long An)Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12), hoặc điểm lớp 12.
25Đại học Bách khoa - Đại học Đà NẵngĐiểm học tập bậc THPT (chưa công bố chi tiết).
26Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt - Hàn, Đại học Đà NẵngĐiểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12).
27Đại học Phan Châu Trinh (Quảng Nam)Điểm lớp 12.
28Đại học Đông Á (Đà Nẵng)Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12.
29Đại học Bà Rịa - Vũng TàuĐiểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12.
30Đại học Quốc tế Miền Đông (Bình Dương)Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12.
31Đại học Yersin Đà Lạt (Lâm Đồng)Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12 (trung bình tất cả môn hoặc theo tổ hợp môn).
32Đại học Công nghệ Đồng NaiĐiểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12.
33Đại học Xây dựng Miền Tây (Vĩnh Long)Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12.
34Đại học Hùng Vương (Phú Thọ)Điểm lớp 12.
35Đại học Kiến trúc Đà NẵngĐiểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12), hoặc điểm lớp 12.
36Đại học Bình DươngĐiểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12); điểm lớp 12; hoặc điểm 3 năm THPT.
37Đại học Duy Tân (Đà Nẵng)Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12.
38Đại học Tây Nguyên (Đăk Lăk)Điểm học tập bậc THPT (chưa công bố chi tiết).
39Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (Đăk Lăk)Điểm lớp 12.
40Đại học Vinh (Nghệ An)Điểm lớp 12 (có kết hợp điểm thi năng khiếu ở một số ngành).
41Khoa Y Dược, Đại học Đà NẵngĐiểm học tập bậc THPT (với hai ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học, chưa công bố điều kiện chi tiết).
42Đại học Công nghiệp TP HCMĐiểm lớp 12.
43Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng YênĐiểm lớp 11 hoặc lớp 12.
44Đại học Văn Lang (TP HCM)Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12.
45Đại học Hồng Đức (Thanh Hoá)Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12).
46-60Các trường quân đội (trừ Học viện Kỹ thuật quân sự và Học viện Quân y)Điểm học tập bậc THPT (chưa công bố chi tiết).

Đăng bởi: Ban biên tập