Trạng từ
Được đăng bởi Trần Thị Ngân Giang    23/05/2017 15:37

Trạng từ là từ dùng để bổ nghĩa cho một động từ, tính từ hoặc một trạng từ khác.

Trạng từ làm rõ nghĩa thêm cho động từ trong câu.
$\cdot $ The fire engine runs fast.
$\cdot $ Listen to his speech carefully.
$\cdot $ I browse the web frequently.
$\cdot $ It rained hard.

Trạng từ mô tả mức độ của tính từ trong câu.
$\cdot $ The news is very surprising!
$\cdot $ The coffee is extremely hot, so be careful.
$\cdot $ Nature is really amazing!

Trạng từ bổ nghĩa cho một trạng từ khác trong câu.
$\cdot $ It rains very hard.
$\cdot $ Computers run much faster these days.
$\cdot $ I clean my room less frequently because I am busy.

Thông thường, các tính từ thường được thêm ‘ly’ để trở thành trạng từ.
$\cdot $ slow - slowly
$\cdot $ quick - quickly
$\cdot $ comfortable - comfortably
$\cdot $ loud - loudly
$\cdot $ clear - clearly

Để biến tính từ có đuôi ‘y’ thành trạng từ, ta đổi ‘y’ thành ‘i’ rồi thêm ‘ly’.
$\cdot $ happy - happily
$\cdot $ easy - easily

Quiz:

Chọn từ loại phù hợp cho những từ trong ngoặc.

1) I spoke to you (careful, carefully) last time.
2) We talked about it (clear, clearly).
3) I sat on the (comfortable, comfortably) sofa.
4) My dog runs very (fast, faster).
5) Let's install the new program (quick, quickly).

Key:

1) carefully
2) clearly
3) comfortable
4) fast
5) quickly

Xem thêm