Danh từ đếm được và Danh từ không đếm được
Được đăng bởi Trần Thị Ngân Giang    23/05/2017 09:35
Danh từ đếm được

Là danh từ có thể dùng được với số đếm, có hình thức số ít và số nhiều.

$\cdot $ pen, computer, bottle, spoon, desk, cup, television, chair, shoe, finger, flower, camera, stick, balloon, book, table, comb, v.v...

Thêm s để trở thành danh từ số nhiều.

$\cdot $ pens, computers, bottles, spoons, desks, cups, televisions, chairs, shoes, fingers, flowers, cameras, sticks, balloons, books, tables, combs, v.v...

Đi với các cụm từ như a few, few, many, some, every, each, these, the number of.

$\cdot $ a few pens, a few computers, many bottles, some spoons, every desk, each cup, these televisions, the number of chairs, a few shoes, a few fingers, many flowers, some cameras, every stick, each balloon, these books, the number of tables, many combs, v.v...

Đi với các mạo từ phù hợp (a, an, hoặc the).

$\cdot $ a pen, the computer, a bottle, the spoon, a desk, the cup, a television, the chair, a shoe, the finger, a flower, the camera, a stick, the balloon, a book, the table, a comb, v.v...

Không đi với much (thí dụ như, chẳng ai lại nói much computers hay much pens).


Danh từ không đếm được

Là danh từ Không dùng được với số đếm, do đó không có hình thái số ít, số nhiều. Những danh từ này thường đại diện cho một nhóm hoặc một chủng loại.

$\cdot $ water, wood, ice, air, oxygen, English, Spanish, traffic, furniture, milk, wine, sugar, rice, meat, flour, soccer, sunshine, v.v...

Có thể có hoặc không có mạo từ (a, an, hoặc the) đi kèm, tùy ngữ cảnh trong câu.

$\cdot $ Sugar is sweet.
$\cdot $ The sunshine is beautiful.
$\cdot $ I drink milk.
$\cdot $ He eats rice.
$\cdot $ We watch soccer together.
$\cdot $ The wood is burning.

Có thể đi với các từ some, any, enough, this, that much.

$\cdot $ We ate some rice and milk.
$\cdot $ I hope to see some sunshine today.
$\cdot $ This meat is good.
$\cdot $ She does not speak much Spanish.
$\cdot $ Do you see any traffic on the road?
$\cdot $ That wine is very old.

KHÔNG  đi với các từ these, those, every, each, either hay neither.


Quiz:

Chọn ra các danh từ không đếm được trong số những danh từ sau đây:

wine, student, pen, water, wind, milk, computer, furniture, cup, rice, box, watch, potato, wood

Key:

wine, water, wind, milk, furniture, rice, wood
Xem thêm