Unit 1. Home life

A. Đọc (Reading)

- Đọc hiểu đoạn văn và luyện tập kỹ năng dựa vào ngữ cảnh đoán nghĩa từ và cụm từ

- Bài đọc hiểu giúp các bạn học sinh hiểu hơn về cuộc sống gia đình.

- Sau khi học xong phần Reading, học sinh có thể sử dụng thành thạo các từ và cụm từ trong bài đọc để thảo luận chi sẻ về những vấn đề trong gia đình mình.

B. Nói (Speaking)

- Hỏi đáp và thảo luận về cuộc sống gia đình, mối quan hệ và nhiệm vụ của các thành viên trong gia đình.

- Sau khi học xong phần Speaking, học sinh có thể tiếp thu kiến thức để thảo luận về cuộc sống của gia đình mình một cách mạch lạc và súc tích.

C. Nghe (Listening)

- Nghe hiểu bài đối thoại về cuộc sống gia đình của hai nhân vật và tác động của gia đình đối với hai người đó.

- Sau khi học xong phần Listening, học sinh có thể thảo luận về tầm quan trọng của gia đình trong cuộc sống con người.

D. Viết (Writing)

-Thảo luận các quy tắc trong gia đình mình, sử dụng các động từ  let, allow, be allowed to, have to, permit,… để diễn đạt.

- Viết thư kể về cuộc sống và các quy tắc trong gia đình mỗi người.

- Sau khi học xong phần Writing, học sinh có thể tiếp thu kiến thức để viết thư cho bạn bè kể về cuộc sống của gia đình mình.

D. Trọng tâm ngôn ngữ (Language Focus)

1. Ngữ âm: cách phát âm cuối –s/-es sau các danh từ số nhiều và động từ ở ngôi thứ ba số ít, thì hiện tại. Có hai trường hợp phát âm là / s / hoặc / s / hoặc / iz /.

2. Ngữ pháp: Ôn tập thì Quá khứ đơn, Quá khứ tiếp diễn và Hiện tại hoàn thành.

a. Thì Quá khứ đơn (Simple Past tense)

  • Cách dùng:

-   Diễn tả một hành động hoặc sự việc đã xảy ra và kết thúc hoàn toàn trong quá khứ với thời gian xác định.

-   Diễn tả các hành động hoặc sự việc xảy ra liên tiếp trong quá khứ.

-   Diễn tả một thói quen trong quá khứ

-   Dùng trong câu điều kiện loại II.

  • Cấu trúc:

    Với động từ thường:

- Câu khẳng định:  S + V (past) + O

- Câu phủ định: S + didn’t (did not) + V (inf) + O

- Câu nghi vấn: Did + S + V (inf) + O ?   

Với động từ To be:

- Câu khẳng định:  S+ was/were + O

- Câu phủ định: S + wasn't/weren't (was not/were not) + O

- Câu nghi vấn: Was/Were + S + O ? 


b. Thì Quá khứ tiếp diễn (Past Continuous tense)

  • Cách dùng:

-   Diễn tả một hành động hoặc sự việc đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ tiếp diễn.

-    Diễn đạt hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ.

-   Diễn đạt hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào.

  • Cấu trúc:

- Câu khẳng định:  S+ was/were + V-ing + O

- Câu phủ định: S + wasn’t/weren’t (was not/were not) + V-ing + O

- Câu nghi vấn: Was/Were + S + V-ing + O ?

c. Thì Hiện tại hoàn thành (Present Perfect tense)

  • Cách dùng:

-   Diễn tả một hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không đề cập tới nó xảy ra khi nào.

-   Diễn đạt một hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại.

-   Diễn đạt hành động đã từng làm trước đây và bây giờ vẫn còn làm.

-   Diễn đạt một kinh nghiệm cho tới thời điểm hiện tại.

-   Diễn đạt một hành động trong quá khứ nhưng quan trọng tại thời điểm nói.

  • Cấu trúc:

- Câu khẳng định:  S+ have/has +V (past participle) + O

- Câu phủ định: S + haven’t/hasn’t (have not/has not) + V (past participle) + O

- Câu nghi vấn: Have/Has+ S + V (past participle) + O?