Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân

1.

 

2. Trong số thập phân $375,406:$

- Phần nguyên gồm có: $3$ trăm, $7$ chục, $5$ đơn vị.

- Phần thập phân gồm có: $4$ phần mười, $0$ phần trăm, $6$ phần nghìn.

Số thập phân $375,406$ đọc là: ba trăm bảy mươi lăm phẩy bốn trăm linh sáu.

3. Trong số thập phân $0,1985:$

- Phần nguyên gồm có: $0$ đơn vị.

- Phần thập phân gồm có: $1$ phần mười, $9$ phần trăm, $8$ phần nghìn, $5$ phần chục nghìn.  

          Số thập phân $0,1985$ đọc là: không phẩy một nghìn chín trăm tám mươi lăm.
      

Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân.

Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân.