[ĐS] Bài 2: Các phép tính với số hữu tỉ (tt)
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ $x$ , kí hiệu $x^n$ , là tích của $n$ thừa số $x$ ($n$ là số tự nhiên lớn hợn $1$)
$x^n$đọc là $x$ mũ $n$ hoặc $x$ lũy thừa $n$ hoặc lũy thừa bậc $n$ của $x.$
Với:
- $x$ là cơ số
- $n$ là số mũ
Quy ước: $x{^o}=1$ $(x \neq0)$; $x{^1}=x.$
Chú ý:
$(x.y){^n} = x^n.y^n$
$ (\frac{x}{{y}})^n = \frac{x^n}{{y^n}}$
+ Lũy thừa số mũ chẵn của 1 số hữu tỉ luôn dương
+ Lũy thừa số mũ lẻ của 1 số hữu tỉ âm luôn âm
+ Lũy thừa số mũ chẵn của 1 số hữu tỉ dương luôn dương
2. Tích và thương hai lũy thừa cùng cơ số
+ Khi nhân 2 lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng 2 số mũ
$x^m.x^n = x^{m+n}$
+ Khi chia 2 lũy thừa cùng cơ số khác 0, ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia trừ đi lũy thừa của số chia
$x^m:x^n = x^{m-n}$ (x≠0;m≥n)
Ví dụ:
$8^4.8^8=8^{4+8}=8^{12}.$
$8^8:8^4=8^{8-4}=8^{4}.$
3. Lũy thừa của lũy thừa
Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ.
$(x^m)^n=x^{m.n}$
Ví dụ:
$[(-5)^3]{^4}=(-5)^{3.4}=(-5)^{12}.$
4. Mở rộng
Lũy thừa với số mũ nguyên âm của một số hữu tỉ
$x^{-n}=\frac{1}{x^n}$ $(x \neq0)$