Bài 9. Căn bậc ba
1. Định nghĩa
- Căn bậc ba của một số $a$ là số $x$ sao cho ${x^3}=a.$
Mỗi một số $a$ đều có duy nhất một căn bậc ba.
- Căn bậc ba của số a được kí hiệu là $\sqrt[3]{a}$. Số 3 gọi là chỉ số của căn. Phép tìm căn bậc ba của một số gọi là phép khai căn bậc ba.
${\left( {\sqrt[3]{a}} \right)^3} = \sqrt[3]{{{a^3}}} = a$
Ví dụ:
Tìm căn bậc ba của $125$
Ta có:
${\left( {\sqrt[3]{{125}}} \right)^3} = \sqrt[3]{{{5^3}}} = 5.$
Nhận xét:
- Căn bậc ba của số dương là số dương.
- Căn bậc ba của số âm là số âm.
- Căn bậc ba của $0$ là chính số $0.$
2. Các tính chất
a) $a < b \Leftrightarrow \sqrt[3]{a} < \sqrt[3]{b}$
b) $\sqrt[3]{{ab}} = \sqrt[3]{a}.\sqrt[3]{b}$
c) Với $b \ne 0$, ta có: $\sqrt[3]{{\frac{a}{b}}} = \frac{{\sqrt[3]{a}}}{{\sqrt[3]{b}}}$
3. Các dạng toán cơ bản
a) Tính giá trị biểu thức
Phương pháp: sử dụng công thức sau
${\left( {\sqrt[3]{a}} \right)^3} = \sqrt[3]{{{a^3}}} = a$
b) So sánh các căn bậc ba
Phương pháp: sử dụng công thức sau
$a < b \Leftrightarrow \sqrt[3]{a} < \sqrt[3]{b}$
c) Giải phương trình chứa căn bậc ba
Phương pháp: sử dụng công thức sau
$\sqrt[3]{A} = B \Leftrightarrow A = {B^3}$